Việt
trạng thái tự nhiên
bản chất tự nhiên
Anh
natural state
naturalness
Đức
Natur
Naturzustand
Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.
Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.
PS ist im uneingefärbten Naturzustand glasklar bis transparent.
Trong trạng thái tự nhiên không pha màu, PS có độ trong từ như thủy tinh đến trong suốt,
trạng thái tự nhiên, bản chất tự nhiên
Natur /[na'tu:r], die; -, -en/
(o Pl ) trạng thái tự nhiên;
Naturzustand /der (o. PL)/
trạng thái tự nhiên;
natural state /toán & tin/
natural state /xây dựng/