TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trễ nhất

chậm nhất là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chậm hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trễ nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muộn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trễ nhất

spatestens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine vollständige Abführung der Luftwird aber spätestens dann erforderlich, wennder Schlauch aufgeblasen wird und sich an dieFormwand anlegen will.

Do đó cần phải thoát khí hoàn toàn trễ nhất khi phôi được thổi phồng lên và chạm sát vào mặt khuôn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spätestens nach 2 Jahren sollte die Bremsflüssigkeit getauscht werden.

Dầu phanh nên được thay trễ nhất là sau 2 năm.

Spätestens zu diesem Zeitpunkt muss das Einlassventil wieder geschlos­ sen werden.

Xú páp nạp phải được đóng lại trễ nhất là vào thời điểm này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir treffen uns spätestens in drei Tagen

muộn nhất là ba ngày nữa chứng ta sẽ gặp nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spatestens /(Adv.)/

chậm nhất là; không chậm hơn; trễ nhất; muộn nhất;

muộn nhất là ba ngày nữa chứng ta sẽ gặp nhau. : wir treffen uns spätestens in drei Tagen