Việt
trễ thời gian
Anh
time lag
Diese Grundfunktionen sind wie bei der Elektropneumatik die logischen Verknüpfungsschaltungen, das Setzen und Löschen von Ausgängen, Ein- und Ausschaltverzögerungen sowie Selbsthaltungen (Tabelle 1 Seite 283).
Những chức năng cơ bản này, như trong lĩnh vực điện-khí nén, là những mạch điện tử kết hợp logic thiết lập (set) và thiết lập lại (reset) đầu ra làm trễ thời gian khởi động hay thời gian ngắt mạch, cũng như tự duy trì trạng thái (Bảng 1, trang 283).
time lag /điện lạnh/