TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trị số điện trở

trị số điện trở

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

trị số điện trở

 resistance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

resistance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Allgemeinen unterscheidet man zwischen Widerständen, die bei steigender Temperatur ihren Widerstandswert verringern (PTC), in etwa beibehalten oder vergrößern (NTC).

Tổng quát ta có thể phân biệt các loại điện trở khác nhau khi nhiệt độ tăng: điện trở có trị số điện trở giảm (PTC), điện trở có trị số điện trở giữ nguyên hoặc điện trở có trị số điện trở tăng (NTC).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ihr Widerstandswert ist durch die Fertigung festgelegt.

Trị số điện trở được xác định khi sản xuất.

Widerstandswerte der Zündspulen (primär, sekundär)

Trị số điện trở các cuộn dây đánh lửa (sơ cấp, thứ cấp)

Der Widerstandswert eines Leiterwerkstoffes ist temperaturabhängig.

Trị số điện trở của vật liệu dẫn điện tùy thuộc vào nhiệt độ.

Bei steigender Tem­ peratur wird der Widerstandswert des NTC (R1) klei­ ner.

Khi nhiệt độ tăng lên thì trị số điện trở của NTC (R1) nhỏ đi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resistance /điện/

trị số điện trở

resistance

trị số điện trở