Việt
trị số điện trở
Anh
resistance
Im Allgemeinen unterscheidet man zwischen Widerständen, die bei steigender Temperatur ihren Widerstandswert verringern (PTC), in etwa beibehalten oder vergrößern (NTC).
Tổng quát ta có thể phân biệt các loại điện trở khác nhau khi nhiệt độ tăng: điện trở có trị số điện trở giảm (PTC), điện trở có trị số điện trở giữ nguyên hoặc điện trở có trị số điện trở tăng (NTC).
Ihr Widerstandswert ist durch die Fertigung festgelegt.
Trị số điện trở được xác định khi sản xuất.
Widerstandswerte der Zündspulen (primär, sekundär)
Trị số điện trở các cuộn dây đánh lửa (sơ cấp, thứ cấp)
Der Widerstandswert eines Leiterwerkstoffes ist temperaturabhängig.
Trị số điện trở của vật liệu dẫn điện tùy thuộc vào nhiệt độ.
Bei steigender Tem peratur wird der Widerstandswert des NTC (R1) klei ner.
Khi nhiệt độ tăng lên thì trị số điện trở của NTC (R1) nhỏ đi.
resistance /điện/