Việt
trị số mặc định
trị số định sẵn
Anh
default value
Đức
Standardwert
Pháp
valeur par défaut
Bei Leitungsunterbrechung oder Kurzschluss kann das Steuergerät auf einen gespeicherten Ersatzwert umschalten.
Khi hở mạch hoặc ngắn mạch, ECU có thể sử dụng một trị số mặc định được lưu trữ trong bộ nhớ.
Bei Signalunterbrechung oder Kurzschluss kann das Steuergerät auf einen Ersatzwert umschalten.
ECU chuyển sang dùng một trị số mặc định nếu tín hiệu từ cảm biến bị gián đoạn hoặc cảm biến bị ngắn mạch.
Fällt das Signal aus, kann auf einen eingespeicherten Ersatzwert umgeschaltet werden.
ECU chuyển sang sử dụng một trị số mặc định đã lưu trữ trong bộ nhớ nếu không thể đo được tín hiệu từ cảm biến này.
Fällt das Signal durch Leitungsunterbrechung oder Kurzschluss ganz aus, kann das Steuergerät auf einen eingespeicherten Ersatzwert umschalten.
Nếu tín hiệu đo từ cảm biến bị mất vì đứt dây hoặc chạm dây, ECU có thể sử dụng một trị số mặc định được lưu trữ trong bộ nhớ để thay thế.
Bei Ausfall des Sensors wird ein im Steuergerät eingespeicherter Ersatzwert für die Mindestdrehzahl zugrunde gelegt.
Nếu cảm biến bị hỏng, ECU sử dụng một trị số mặc định đã lưu trữ để làm cơ sở điều khiển sao cho động cơ chỉ làm việc ở số vòng quay tối thiểu.
trị số mặc định,trị số định sẵn
[DE] Standardwert
[VI] trị số mặc định, trị số định sẵn
[EN] default value
[FR] valeur par défaut