Việt
trị số quan sát
Anh
observed value
Anzahl der Beobachtungswerte
Số lượng các trị số quan sát
Beobachtungswert (Messwert bzw. Stichprobenwert)
Trị số quan sát (trị số đo, hay của mẫu lấy ngẫu nhiên)
Dabei werden benachbarte Beobachtungswerte gemittelt und dann als Ordinatenwerte über der Zeit aufgetragen.
Theo đó, các trị số quan sát láng giềng sẽ được tính trung bình và được đặt lên trục tung theo thời gian.
Zusammenstellung der (z. B. in einer Messreihe aufgenommenen) Beobachtungswerte xi (also der n Urwerte x1, x2, x3, ..., xn) in einer Urliste.
Thu thập các trị số quan sát xi (t.d. trong một chuỗi đo đạc), tức n trị số gốc x1, x2, x3,…,xn trong một danh sách gốc.
Treten bei zeitbezogenen Beobachtungswerten starke Schwankungen auf, so zeigt der Polygonzug einen sprunghaften Verlauf, der Trends und Trendwenden verschleiern kann.
Nếu trong các trị số quan sát theo thời gian có những dao động mạnh, thì đường đa giác có một tiến trình nhảy vọt có thể che dấu các xu thế và các bước ngoặc.