Việt
trời ơi
trời ơi!
ối trời ơi!
Đức
o je !
o Himmel!
sinnlos
inhaltlos .
herrje
herrjemi
Aber, Großmutter, was hast du für ein entsetzlich großes Maul! -
Ui trời ơi! Sao mồm bà to đáng sợ quá!-
Da sprach der Prinz 'sage heraus, was es ist, ich will dirs verzeihen.' 'Ach', sagte der Jäger, 'ich soll Euch totschießen, der König hat mirs befohlen.'
Ngươi cứ nói, ta sẵn lòng lượng thứ.- Trời ơi, Hoàng thượng truyền lệnh cho kẻ hạ thần bắn chết hoàng tử.
Und nicht lange, so öffnete es die Augen, hob den Deckel vom Sarg in die Höhe und richtete sich auf und war wieder lebendig. "Ach Gott, wo bin ich?" rief es.
Ngay sau đó, nàng từ từ mở mắt ra, nâng nắp quan tài lên, ngồi nhỏm dậy và nói:- Trời ơi, tôi đang ở đâu đây?
Ach, lieber Jäger, laß mir mein Leben! Ich will in den wilden Wald laufen und nimmermehr wieder heimkommen.
Trời ơi, bác thợ săn yêu quý, bác hãy để cháu sống, cháu sẽ chạy trốn trong rừng hoang vu này, cháu xin thề là sẽ không bao giờ trở lại cung nữa.
herrje,herrjemi /ne [hcr'je:mine] (Interj.) (ugs.)/
trời ơi!; ối trời ơi!;
1) o je ! (adv), o Himmel!;
2) sinnlos (adv), inhaltlos (adv).