TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trợ giúp kỹ thuật phần mềm nhờ máy tính

trợ giúp kỹ thuật phần mềm nhờ máy tính

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

trợ giúp kỹ thuật phần mềm nhờ máy tính

CASE

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

CASE

trợ giúp kỹ thuật phần mềm nhờ máy tính

Computer-Aided Software Engineering

Công cụ CASE được định nghĩa là các luật chương trình để áp dụng các nguyên tắc, phương pháp, công nghệ và khái niệm kỹ thuật. Những công cụ này trợ giúp thực hiện một nhiệm vụ kỹ thuật có thể định nghĩa trong quá trình thiết kế phần mềm tự động nhờ mẫu có cấu trúc. Công nghệ này làm giảm thời gian thiết kế tuỳ biến, cung cấp bộ mã phù hợp và hỗ trợ toàn bộ quá trình phát triển phần mềm.