TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trục cán hình

trục cán hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trục cán có lỗ hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trục hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trục có lỗ hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

trục cán hình

grooved roll

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shaped roll

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Walzen (Bilder 2 und 3) arbeitenim Gleichlauf und bilden das maß-und formgebende Werkzeug.

Các trục cán (Hình 2 và 3) quay thuận chiều và đóng vai trò dụng cụ xác định kích thước và định dạng sản phẩm.

Dazu läuft die beschichtete Trägerbahn, deren Kunststoffschicht noch bis zum thermoplastischen Zustand erwärmt ist bzw. erwärmt wird zwischen zwei Walzen (Bild 2).

Băng nền với lớp phủ vẫn cần phải được nung nóng đến trạng thái dẻo nhiệt hoặc được nung nóng tiếp tục khi chạy xuyên qua giữa hai trục cán (Hình 2).

Wird er zum Beschichten benutzt, so läuft neben der Schmelze die Trägerbahn ab der zweiten oder dritten Walze mit in den Walzenspalt ein (Bilder 2 und 1 Seite 490).

Nếu được dùng để phủ lớp thì cùng với lớp nóng chảy, từ trục thứ hai hoặc trục thứ ba trở đi, tấm băng nền cũng được cho chạy chung vào khe hở giữa các trục cán (Hình 2 và 1 trang 490).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

grooved roll

trục cán hình, trục cán có lỗ hình

shaped roll

trục hình, trục có lỗ hình, trục cán hình