Việt
trục cố định
trục cứng
Anh
fixed axle
dead axle
rigid axle
Đức
feststehende Achse
Starrachse
Achsen werden in feststehende und umlaufende Achsen unterteilt.
Trục tâm được phân loại thành trục cố định và trục quay.
Einfacher gestaltet sich üblicherweise die Lagerung und die Schmierung, da die Lager über die feststehenden Lagergehäuse gut zugänglich sind (Bild 1).
Việc thiết kế ổ đỡ và bôi trơn thường đơn giản hơn vì các ổ đỡ được lắp trong các vỏ ổ trục cố định dễ tiếp cận (Hình 1).
Kupplungen dienen der festen oder beweglichen, starren oder elastischen und falls betrieblich bedingt, der ein- und ausrückbaren Verbindung von Wellen und auch anderen Bauteilen zur Übertragung von Drehmomenten.
Khớp ly hợp dùng để truyền momen xoắn kết nối các trục cố định hay chuyển động, cứng hoặc đàn hồi và tùy điều kiện vận hành đòi hỏi, kết nối gắn nhả của trục và cả các chi tiết máy khác.
feststehende Achse /f/CT_MÁY/
[EN] dead axle
[VI] trục cố định
Starrachse /f/ÔTÔ/
[EN] rigid axle
[VI] trục cứng; trục cố định
fixed axle /hóa học & vật liệu/