Việt
trục sau
cầu sau
Anh
rear axle
back axle
hind axle
Đức
Hinterachse
Hinterradachse
Die Bohrung und die Welle haben nach dem Fügen stets ein Spiel.
Lỗ và trục sau khi gắn với nhau thường có độ hở.
Sie können bei Einzelradaufhängung sowohl bei angetriebenen Vorderachsen (Vorderradantrieb) als auch bei angetriebenen Hinterachsen (Hinterradantrieb) verwendet werden.
Các khớp này có thể dùng trên hệ thống treo độc lập cả trục trước dẫn động (cầu trước chủ động) và trục sau dẫn động (cầu sau chủ động).
Hinterachse /f/ÔTÔ/
[EN] back axle, rear axle
[VI] trục sau, cầu sau (hệ truyền động)
Hinterradachse /f/CƠ/
[EN] rear axle
[VI] trục sau; cầu sau
trục sau; cầu sau
Hinterachse /die/
trục sau (của xe);
Hinterachse /f =, -n (mô tơ)/
trục sau; Hinter
hind axle /hóa học & vật liệu/
rear axle /CƠ KHÍ/