Việt
trục xe
Anh
axle
Đức
Achse
Pháp
essieu
So werden Karosseriebewegungen in Richtung der 3 Fahrzeugachsen verringert.
Qua đó, chuyển động của thân vỏ xe theo hướng của 3 trục xe được giảm thiểu.
Sind in einem Fahrzeug zusätzlich aktive Kopfstützen verbaut, so werden diese in Fahrzeuglängsrichtung nach vorne geneigt.
Nếu trong xe có lắp đặt thêm phần dựa đầu chủ động thì dựa đầu này sẽ được nghiêng về phía trước theo chiều dọc trục xe.
Sie sind bei Fahrzeugen mit Frontmotor und Hinterradantrieb zwischen Wechselgetriebe und Achsgetriebe in Fahrzeuglängsrichtung angeordnet.
Trong các xe với động cơ đặt phía trước cầu sau chủ động, trục các đăng nằm giữa hộp số nhiều cấp và bộ truyền lực chính theo hướng dọc trục xe.
v … Fahrer- und Beifahrersitz hinsichtlich ihrer Längsposition, ihrer Kissen und Lehnenneigung in eine günstigere Position gebracht werden.
Ghế người lái xe và người ngồi cạnh được di chuyển đến vị trí thuận lợi hơn dưới góc nhìn về vị trí dọc trục xe, gối dựa đầu và độ nghiêng của ghế.
Ist der Motor in Richtung der Fahrzeuglängsachse angeordnet, muss der Kraftfluss durch ein Kegelrad- Achsgetriebe um 90° umgelenkt werden, da die Antriebswellen immer quer zur Längsachse des Fahrzeugs liegen (Bild 3).
Nếu động cơ lắp theo phương dọc trục xe, đường truyền lực phải được chuyển hướng 90° bằng cặp bánh răng côn của bộ truyền lực chính, vì các bán trục luôn nằm ngang (Hình 3).
[DE] Achse
[VI] trục xe
[EN] axle
[FR] essieu