TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trục xe

trục xe

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

trục xe

axle

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

trục xe

Achse

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

trục xe

essieu

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So werden Karosseriebewegungen in Richtung der 3 Fahrzeugachsen verringert.

Qua đó, chuyển động của thân vỏ xe theo hướng của 3 trục xe được giảm thiểu.

Sind in einem Fahrzeug zusätzlich aktive Kopfstützen verbaut, so werden diese in Fahrzeuglängsrichtung nach vorne geneigt.

Nếu trong xe có lắp đặt thêm phần dựa đầu chủ động thì dựa đầu này sẽ được nghiêng về phía trước theo chiều dọc trục xe.

Sie sind bei Fahrzeugen mit Frontmotor und Hinterradantrieb zwischen Wechselgetriebe und Achsgetriebe in Fahrzeuglängsrichtung angeordnet.

Trong các xe với động cơ đặt phía trước cầu sau chủ động, trục các đăng nằm giữa hộp số nhiều cấp và bộ truyền lực chính theo hướng dọc trục xe.

v … Fahrer- und Beifahrersitz hinsichtlich ihrer Längsposition, ihrer Kissen und Lehnenneigung in eine günstigere Position gebracht werden.

Ghế người lái xe và người ngồi cạnh được di chuyển đến vị trí thuận lợi hơn dưới góc nhìn về vị trí dọc trục xe, gối dựa đầu và độ nghiêng của ghế.

Ist der Motor in Richtung der Fahrzeuglängsachse angeordnet, muss der Kraftfluss durch ein Kegelrad- Achsgetriebe um 90° umgelenkt werden, da die Antriebswellen immer quer zur Längsachse des Fahrzeugs liegen (Bild 3).

Nếu động cơ lắp theo phương dọc trục xe, đường truyền lực phải được chuyển hướng 90° bằng cặp bánh răng côn của bộ truyền lực chính, vì các bán trục luôn nằm ngang (Hình 3).

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

trục xe

[DE] Achse

[VI] trục xe

[EN] axle

[FR] essieu