Việt
phía sau
trang sau
mặt trong.
mặt sau
Đức
Hinterseite
Diesen negativen Effekt vermeiden weiterentwickelte Rührsysteme (Bild 1, nachfolgende Seite),
Các hệ thống pha trộn được phát triển mới có thể tránh được tác động tiêu cực này (Hình 1, trang sau).
Kalkhaltige Baumaterialien (Kalksandstein, Kalkmörtel, Marmor) sind besonders gefährdet (Bild 2, nachfolgende Seite).
Đặc biệt vật liệu xây dựng chứa calcium carbonate (sa thạchchứa vôi, vữa vôi, đá cẩm thạch) bị đe dọa (Hình 2, trang sau).
Anmerkungen siehe am Ende der Tabelle (nächste Seite)
Chú thích xem cuối bảng (trang sau)
Ne ist abhängig von der Re-Zahl (siehe Diagramm nächste Seite) und von der Fr-Zahl:
Chỉ số Ne lệ thuộc vào số Re (xem biểu đồ trang sau) và số Fr:
Äquivalente Rohrrauheit nach Tabelle (folgende Seite) oder Herstellerangabe
Độ nhám tương đương của ống theo danh sách (ở trang sau) hay theo số liệu của nhà sản xuất
Hinterseite /die/
phía sau; trang sau; mặt sau (Rückseite);
Hinterseite /f =, -n/
phía sau, trang sau, mặt trong.