Việt
triton
Triton X-100
Anh
t t
Đức
Triton
t
Viele Enzyme reagieren empfindlich auf bestimmte Inhaltsstoffe. Hierbei sind häufig zu hohe Osmolaritäten und zu hohe Detergenz-Konzentrationen (z.B. Natriumdodecylsulfat (SDS) oder Triton X-100) problematisch.
Vài enzyme phản ứng rất nhạy cảm với một số thành phần nhất định của môi trường và thường gây ra nhiều vấn đề với độ thẩm thấu cao và nồng độ cao của chất tẩy rửa (thí dụ, natridodecyl sulfate (SDS) hoặc Triton X-100).
[EN] Triton X-100
[VI] Triton X-100
Triton /nt (t)/VLHC_BẢN/
[EN] triton (t)
[VI] triton
t /v_tắt/VLHC_BẢN (Triton)/
[EN] t (triton) t