Việt
điều trị nội trú
trong bệnh viện
Đức
stationar
Ihr Einsatz ist deshalb im Wesentlichen auf die Sterilisation medizinischer Produkte und Materialien im Krankenhaus und in der medizinischen und biotechnischen industriellen Produktion beschränkt.
Do đó phương pháp này được sử dụng rất hạn chế, chủ yếu để tiệt trùng các sản phẩm y tế, vật liệu trong bệnh viện và sản xuất công nghiệp sinh học.
Bettenräume in Krankenanstalten und Sanatorien, Tagungsräume in Beherbergungsstätten, Unterrichtsräume und ähnliches
Phòng bệnh nhân trong bệnh viện, nhà an dưỡng, phòng trong khách sạn, lớp học v.v
stationar /Utatsio'ne:r] (Adj.)/
(Med ) điều trị nội trú; trong bệnh viện (nicht ambulant);