Việt
trong biên bản
được ghi vào biên bản
Đức
protokollarisch
Weiterhin ist im Prüfbericht zu vermerken, ob das Rieseln gleichmäßig, pulsierend oder in Form einer Schachtbildung erfolgte.
Ngoài ra, còn phải ghi chú thêm trong biên bản là rơi đều đặn hoặc không đều (có xung) hoặc tuột ống.
Im Prüfbericht müssen folgende Angaben unter Hinweis auf die DIN-Norm aufgeführt sein:
Trong biên bản về kết quả đo, cần phải ghi đầy đủ những điểm sau đây đồng thời cũng nêu rõ tiêu chuẩn DIN đã thực hiện:
Erfolgt auch bei der größten Düse kein vollständiges Ausrieseln, so ist im Prüfbericht anzugeben „nicht rieselfähig nach DIN 53492" (Bild 2).
Trong trường hợp dùng vòi thoát lớn nhất mà vẫn không được thì kết quả thử nghiệm trong biên bản là: "Không có tính năng chảy theo tiêu chuẩn DIN 53492" (Hình 2).
protokollarisch /[protoko'la:nj] (Adj.)/
trong biên bản; được ghi vào biên bản;