TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong biên bản

trong biên bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ghi vào biên bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong biên bản

protokollarisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Weiterhin ist im Prüfbericht zu vermerken, ob das Rieseln gleichmäßig, pulsierend oder in Form einer Schachtbildung erfolgte.

Ngoài ra, còn phải ghi chú thêm trong biên bản là rơi đều đặn hoặc không đều (có xung) hoặc tuột ống.

Im Prüfbericht müssen folgende Angaben unter Hinweis auf die DIN-Norm aufgeführt sein:

Trong biên bản về kết quả đo, cần phải ghi đầy đủ những điểm sau đây đồng thời cũng nêu rõ tiêu chuẩn DIN đã thực hiện:

Erfolgt auch bei der größten Düse kein vollständiges Ausrieseln, so ist im Prüfbericht anzugeben „nicht rieselfähig nach DIN 53492" (Bild 2).

Trong trường hợp dùng vòi thoát lớn nhất mà vẫn không được thì kết quả thử nghiệm trong biên bản là: "Không có tính năng chảy theo tiêu chuẩn DIN 53492" (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

protokollarisch /[protoko'la:nj] (Adj.)/

trong biên bản; được ghi vào biên bản;