TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong chu kỳ

trong chu kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong chu kỳ

zyklisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ribulosebiphosphat muss regeneriert werden, um im nächsten Durchlauf des Zyklus wieder CO2 anlagern zu können.

Ribulose biphosphate phải được tái tạo để CO2 trong chu kỳ kế tiếp có thể sát nhập vào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Fehler, die einmalig auftreten, werden beim nächsten Fahrzyklus gelöscht.

Những lỗi chỉ xuất hiện một lần sẽ được xóa trong chu kỳ vận hành kế tiếp.

Es entweicht beim Kompressionstakt nur wenig Luft über ein zusätzliches Ventil in den Auslasskanal.

Trong chu kỳ nén chỉ có một ít không khí thoát qua một van phụ vào kênh xả.

Bei einem Sechszylindermotor beschleunigt jeder Zylinder in seinem Arbeitstakt den Motor für 120°.

Ở động cơ 6 xi lanh, mỗi xi lanh gia tốc động cơ 120° trong chu kỳ làm việc của mình.

Auch eine zusätzliche späte Einspritzung im Arbeitstakt zur Aufheizung des Abgasstranges ist möglich.

Trong chu kỳ sinh công nhiên liệu cũng có thể được phun thêm để làm nóng hệ thống đường ống dẫn khí thải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zyklisch /['tsy:klij], (chem. Fachspr.:) cyclisch [auch: ’tsYk...] (Adj.)/

(kinh tế) trong chu kỳ;