Việt
từng mùa
theo mùa
trong mùa
Đức
saisonweise
Dasselbe geschieht bei einer Düngung in der vegetationslosen Zeit (z. B. Gülleentsorgung im Winter).
Điều tương tự xảy ra khi bón trong thời kỳ không cây trồng (thí dụ thải nước phân trong mùa đông).
„Sie wollen doch auch im Winter sicher fahren?“ Die Alternativfrage:
“Chắc Ông/Bà cũng muốn chạy xe an toàn trong mùa đông chứ?”
Winterreifen sind mit einer Profiltiefe von weniger als 4 mm nicht mehr ausreichend wintertüchtig.
Lốp xe mùa đông với gai lốp ít hơn 4 mm sẽ không còn đủ thích hợp trong mùa đông.
Bei einem betriebswarmen oder heißen Motor sowie im Sommer besteht die Gefahr der Dampfblasenbildung im Kraftstoffsystem.
Ở động cơ ấm hay nóng cũng như trong mùa hè, có thể xảy ra việc những bong bóng khí xuất hiện trong hệ thống nhiên liệu.
Im Winter können bei Nässe und Frost Bauteile der Kraftübertragung unter Umständen festfrieren.
Trong mùa đông lúc thời tiết ẩm ướt và băng giá, các bộ phận truyền lực có thể đóng băng trong một số điều kiện nhất định.
saisonweise /(Adv.)/
từng mùa; theo mùa; trong mùa;