TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong suốt như thủy tinh

trong suốt như thủy tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong suốt như thủy tinh

glasklar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

wird beim Verbrennen glasklar

Khi cháy trở nên trong suốt như thủy tinh

Im uneingefärbten Zustand ist es daher weitgehend glasklar und durchsichtig.

Vì thế, nếu không được pha trộn màu, PVC hầu như trong suốt như thủy tinh.

Das glasklare SAN wird mit zunehmendem Acrylnitrilgehalt gelblicher.

SAN trong suốt như thủy tinh sẽ trở nênvàng hơn với hàm lượng acrylonitril gia tăng.

Es ist infolge seiner amorphen Struktur glasklar, hart und spröde.

Nhờ vào cấu trúc vô định hình nên PS trong suốt như thủy tinh, cứng và giòn.

Styrol-Acrylnitril ist ein glasklares Styrol-Polymerisat mit hoher Steifigkeit.

Styren-acrylonitril là chất trùng hợp styren trong suốt như thủy tinh, có độ cứng vững cao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glasklar /(Adj.)/

trong suốt như thủy tinh (durchsichtig, hell);