Việt
trong suốt như thủy tinh
Đức
glasklar
wird beim Verbrennen glasklar
Khi cháy trở nên trong suốt như thủy tinh
Im uneingefärbten Zustand ist es daher weitgehend glasklar und durchsichtig.
Vì thế, nếu không được pha trộn màu, PVC hầu như trong suốt như thủy tinh.
Das glasklare SAN wird mit zunehmendem Acrylnitrilgehalt gelblicher.
SAN trong suốt như thủy tinh sẽ trở nênvàng hơn với hàm lượng acrylonitril gia tăng.
Es ist infolge seiner amorphen Struktur glasklar, hart und spröde.
Nhờ vào cấu trúc vô định hình nên PS trong suốt như thủy tinh, cứng và giòn.
Styrol-Acrylnitril ist ein glasklares Styrol-Polymerisat mit hoher Steifigkeit.
Styren-acrylonitril là chất trùng hợp styren trong suốt như thủy tinh, có độ cứng vững cao
glasklar /(Adj.)/
trong suốt như thủy tinh (durchsichtig, hell);