TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

glasklar

trong suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong suốt như thủy tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất rành mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

glasklar

glasklar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

wird beim Verbrennen glasklar

Khi cháy trở nên trong suốt như thủy tinh

MABS ist weitgehend transparent bzw. glasklar.

MABS trong suốt hoặc trong như thủy tinh.

PS ist im uneingefärbten Naturzustand glasklar bis transparent.

Trong trạng thái tự nhiên không pha màu, PS có độ trong từ như thủy tinh đến trong suốt,

Ohne Zuschläge sind sie farblos, glasklar mit Oberflächenglanz.

Chúng không có màu sắc, trong suốt và bóng trên bề mặt khi không có các chất phụ gia.

Im uneingefärbten Zustand ist es daher weitgehend glasklar und durchsichtig.

Vì thế, nếu không được pha trộn màu, PVC hầu như trong suốt như thủy tinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glasklar /(Adj.)/

trong suốt như thủy tinh (durchsichtig, hell);

glasklar /(Adj.)/

rất rõ ràng; rất rành mạch (klar u deutlich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

glasklar /a/

trong suốt (như thủy tinh); glasklar er Ton âm đúng, âm chuẩn.