Việt
trong thời gian này
trong thời kỳ này
Đức
jetzt
Liegt die negative Halbwelle an, so ist die Diode in Sperrrichtung geschaltet, die negative Halbwelle wird unterdrückt und die Spannung ist während die ser Zeit Null.
Khi nửa sóng âm tới, điôt được chuyển mạch theo chiều ngược, nửa sóng âm bị áp chế và điện áp trong thời gian này bằng không.
Während dieser Zeit hat der Controller die Möglichkeit Synchronisationsvorgänge durchzuführen, so können zum Beispiel Zeitverschiebungen in der Network Idle Time berechnet und ausgeglichen werden (Offsetkorrektur).
Trong thời gian này, bộ kiểm soát có thể thực hiện tiến trình làm đồng bộ, chẳng hạn như sự dịch chuyển thời gian có thể được tính và cân bằng trong thời gian mạng không vận hành (hiệu chỉnh offset).
Anzahl der Zellteilungen. Sie ist in dieser Zeit:
Số lượng phân bào trong thời gian này là:
In dieser Zeit ist eine Zelle aktiv und nimmt ihre spezifische Zellfunktion wahr, beispielsweise als Muskelzelle, Drüsenzelle, Bindegewebszelle, Blutzelle oder Nervenzelle.
Trong thời gian này tế bào hoạt động thực hiện các chức năng tương ứng, thí dụ tế bào cơ, tế bào tuyến, tế bào liên kết, tế bào máu hay tế bào thần kinh.
die Kinder gehen jetzt beide in die Schule
lúc này cả hai đứa con vẫn còn đi học.
jetzt /[jetst] (Adv.)/
trong thời gian này; trong thời kỳ này (mittlerweile, inzwischen);
lúc này cả hai đứa con vẫn còn đi học. : die Kinder gehen jetzt beide in die Schule