Việt
tự nhiên
trong thiên nhiên
hoang vu
Đức
wild
Werkstoffe wie Gesteine, Holz und Asbest kommen in der Natur vor, sie werden deshalb als Natur-Werkstoffe bezeichnet.
Các vật liệu như đá, gỗ và amiăng có trong thiên nhiên nên được gọi là vật liệu thiên nhiên.
garantieren durch ihren Stoffwechsel die Stoffkreisläufe in der Natur (Seite 242),
bảo đảm các chu kỳ vận chuyển vật chất do quá trình trao đổi chất trong thiên nhiên. (trang242)
Ähnliches gilt für die natürlicherweise auf der Haut vorkommenden Bakterien, die Hautflora.
Tương tự như vậy trong thiên nhiên có loại vi khuẩn sống trên da, gọi là flora da (skin flora).
Restriktionsenzyme sind bakteriellen Ursprungs, sie dienen den Bakterien in der Natur als Schutz vor Bakteriophagen.
Trong thiên nhiên vi khuẩn dùng chúng để bảo vệ mình chống lại sự xâm nhập của thể thực khuẩn.
In der Natur werden die Stoffe durch Stoffkreisläufe vollständig wiederverwertet (Recycling).
Trong thiên nhiên, các chất đều được sử dụng lại hoàn toàn qua những chu trình chất (sự tái chế).
eine wilde Gegend
một vùng hoang vu.
wild /[vilt] (Adj.; -er, -este)/
tự nhiên; trong thiên nhiên; hoang vu (urwüchsig);
một vùng hoang vu. : eine wilde Gegend