TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong thiên nhiên

tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thiên nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang vu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong thiên nhiên

wild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werkstoffe wie Gesteine, Holz und Asbest kommen in der Natur vor, sie werden deshalb als Natur-Werkstoffe bezeichnet.

Các vật liệu như đá, gỗ và amiăng có trong thiên nhiên nên được gọi là vật liệu thiên nhiên.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

garantieren durch ihren Stoffwechsel die Stoffkreisläufe in der Natur (Seite 242),

bảo đảm các chu kỳ vận chuyển vật chất do quá trình trao đổi chất trong thiên nhiên. (trang242)

Ähnliches gilt für die natürlicherweise auf der Haut vorkommenden Bakterien, die Hautflora.

Tương tự như vậy trong thiên nhiên có loại vi khuẩn sống trên da, gọi là flora da (skin flora).

Restriktionsenzyme sind bakteriellen Ursprungs, sie dienen den Bakterien in der Natur als Schutz vor Bakteriophagen.

Trong thiên nhiên vi khuẩn dùng chúng để bảo vệ mình chống lại sự xâm nhập của thể thực khuẩn.

In der Natur werden die Stoffe durch Stoffkreisläufe vollständig wiederverwertet (Recycling).

Trong thiên nhiên, các chất đều được sử dụng lại hoàn toàn qua những chu trình chất (sự tái chế).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine wilde Gegend

một vùng hoang vu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wild /[vilt] (Adj.; -er, -este)/

tự nhiên; trong thiên nhiên; hoang vu (urwüchsig);

một vùng hoang vu. : eine wilde Gegend