TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong việc này

trong việc này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình huông này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình thế này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong việc này

darein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei ist Westeuropa weltweit die Region mit dem höchsten Umsatz an Pflanzenschutzmitteln, die über 400 verschiedene Wirkstoffe enthalten (Bild 1).

Trong việc này, Tây Âu là khu vực tiêu thụ thuốc trừ dịch hại nhiều nhất thế giới với hơn 400 hoạt chất khác nhau (Hình 1).

Dabei spielen biotechnische Verfahren eine zunehmend wichtige Rolle, weil sie unter milden Reaktionsbedingungen in wässrigen Medien ablaufen und die Produktionsorganismen häufig nur das gewünschte Produkt in hoher Reinheit und weitgehend ohne störende Nebenprodukte bilden. Außerdem nutzen die Zellen hauptsächlich nachwachsende Rohstoffe für die Produktion, was u.a. die Entstehung von Treibhausgasen vermindert.

Trong việc này, những phương pháp sinh học đóng một vai trò ngày càng quan trọng hơn vì chúng diễn ra dưới điều kiện phản ứng nhẹ nhàng trong môi trường nước và thường đem lại sản phẩm mong muốn với độ tinh khiết cao và hầu như không có sản phẩm phụ đáng lo ngại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darein /[da'rain] (Adv.) (geh., veraltend)/

trong việc này; trong tình huông này; trong tình thế này;