Việt
trong việc này
trong tình huông này
trong tình thế này
Đức
darein
Dabei ist Westeuropa weltweit die Region mit dem höchsten Umsatz an Pflanzenschutzmitteln, die über 400 verschiedene Wirkstoffe enthalten (Bild 1).
Trong việc này, Tây Âu là khu vực tiêu thụ thuốc trừ dịch hại nhiều nhất thế giới với hơn 400 hoạt chất khác nhau (Hình 1).
Dabei spielen biotechnische Verfahren eine zunehmend wichtige Rolle, weil sie unter milden Reaktionsbedingungen in wässrigen Medien ablaufen und die Produktionsorganismen häufig nur das gewünschte Produkt in hoher Reinheit und weitgehend ohne störende Nebenprodukte bilden. Außerdem nutzen die Zellen hauptsächlich nachwachsende Rohstoffe für die Produktion, was u.a. die Entstehung von Treibhausgasen vermindert.
Trong việc này, những phương pháp sinh học đóng một vai trò ngày càng quan trọng hơn vì chúng diễn ra dưới điều kiện phản ứng nhẹ nhàng trong môi trường nước và thường đem lại sản phẩm mong muốn với độ tinh khiết cao và hầu như không có sản phẩm phụ đáng lo ngại.
darein /[da'rain] (Adv.) (geh., veraltend)/
trong việc này; trong tình huông này; trong tình thế này;