TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truyền động bằng điện

chạy bằng điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

truyền động bằng điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

truyền động bằng điện

electrically-driven

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

truyền động bằng điện

mit elektrischem Antrieb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schließeinheit mit elektrischem Antrieb des Fünf-Punkt-Kniehebelsystems

Hệ thống đóng khuôn với sự truyền động bằng điện của hệ thống đòn khuỷu 5 điểm

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektrisch angetriebener Hydraulik-Rotorpumpe

Bơm rotor thủy lực được truyền động bằng điện

Der untere Grenzbereich darf nicht unterschritten werden, damit eine Beschleunigung des Fahrzeugs durch den elektrischen Antrieb („Boost-Funktion“) gewährleistet ist.

Không được giảm quá phạm vi giới hạn dưới để bảo đảm việc tăng tốc của xe qua lực truyền động bằng điện (chức năng tăng cường).

Fahrzeuge mit ausschließlich elektrischem Antrieb befinden sich in der Entwicklung bzw. werden in geringer Stückzahl als Kleinserien gebaut.

Xe chỉ vận hành với truyền động bằng điện được sản xuất với số lượng hạn chế trong quá trình phát triển sản phẩm và sản xuất.

Frässtifte (Umlauf- oder Turbofeilen, Bild 5) werden in schlagfreien Spannfuttern eingespannt und elektrisch oder pneumatisch angetrieben.

Giũa dạng lưỡi phay ngón (Giũa quay vòng hay giũa turbo, Hình 5) được kẹp vào trong mâm cặp quay không đảo và truyền động bằng điện hay khí nén.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mit elektrischem Antrieb /adj/FOTO/

[EN] electrically-driven

[VI] chạy bằng điện, (được) truyền động bằng điện