TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truy cập ngẫu nhiên

truy cập ngẫu nhiên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

truy cập ngẫu nhiên

random access

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 random access

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Arbeitsspeicher (RAM – Random Access Memory).

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM – Random Access Memory).

Er besteht aus Nur-Lese-Speicher und Arbeitsspeicher.

Gồm có bộ nhớ chỉ đọc và bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.

Es sorgt nach dem Einschalten des Computers dafür, dass Programme des Betriebssystems vom externen Speicher in den Arbeitsspeicher (RAM) übernommen und gestartet werden.

Chương trình này đảm bảo cho máy tính hoạt động sau khi được bật lên bằng cách nạp những chương trình của hệ điều hành từ bộ nhớ ngoài vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bắt đầu thực hiện chúng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

random access

truy cập ngẫu nhiên

 random access /toán & tin/

truy cập ngẫu nhiên

Một phương pháp lưu trữ và truy tìm thông tin, trong đó máy tính có thể thâm nhập trực tiếp vào thông tin đó mà không cần phải tuần tự đi qua các vị trí. Thuật ngữ chính xác hơn là truy cập trực tiếp, nhưng thuật ngữ truy cập ngẫu nhiên đã trở nên gắn bó trong từ viết tắt RAM, được dùng phổ biến để chỉ bộ nhớ bên trong của máy PC-bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.