Việt
chảy qua
tuôn qua
Đức
durchStrÖmen
Durch geeignete Wahl der Saugrohrlänge wird die Schwingung so beeinflusst, dass die Druckwelle durch das geöffnete Einlassventil läuft und eine bessere Füllung bewirkt.
Việc lựa chọn chiều dài ống nạp thích hợp có thể tác động đến dao động sao cho sóng nén tuôn qua xú páp nạp đang mở để cải thiện độ nạp.
That day the sunlight looked like streams of milk as it poured whitely through the windows and spilled onto the floorboards of the room.
Hôm ấy nắng như dòng sữa tuôn qua cửa sổ, chiếu rọi trên hành lang lát gỗ của lớp học.
das Wasser strömt hier zwischen den Steinen durch
nưởc chảy qua những tảng đá ở đây. 2
durchStrÖmen /(sw. V.; ist)/
chảy qua; tuôn qua;
nưởc chảy qua những tảng đá ở đây. 2 : das Wasser strömt hier zwischen den Steinen durch