Việt
tuabin
. tuabin
Anh
turbine
turbin
turbo
Đức
Turbine
Turbo-
Pháp
Strömt das Wasser in die Wasserturbine des tiefer gelegenen Kraftwerks, wird die potenzielle Energie in kinetische Energie (Bewegungsenergie) umgewandelt.
Khi nước chảy vào một tuabin trong một nhà máy phát điện ở vị trí thấp hơn, thế năng sẽ biến thành động năng (nănglượng của chuyển động).
Verwendung z.B. Kolbenringe, Turbinenräder.
Thí dụ: ứng dụng cho vòng séc măng, bánh tuabin.
Tuabin
[DE] Turbine
[VI] Tuabin
[EN] turbine
[FR] turbine
Turbine /f/ĐIỆN, ÔTÔ, CT_MÁY, CƠ, NLPH_THẠCH, VT_THUỶ/
[VI] tuabin
Turbo- /pref/ĐIỆN, VTHK, V_LÝ/
[EN] turbo
[VI] (thuộc) tuabin