turbine
['tə:bain]
danh từ
o tua bin
Động cơ gồm có roto nhiều tầng và stato. Số lượng tầng roto có thể từ 25 - 250. Stato đứng yên và có nhiệm vụ hướng dòng dung dịch vào cánh roto. Các cánh roto được lắp với trục chính để nối với mũi khoan.
§ axial flow turbine : tuabin dòng trục
§ back pressure turbine : tuabin đối áp suất
§ combustion turbine : tuabin đốt
§ compound turbine : tuabin phức hợp
§ gas turbine : tuabin khí
§ hydraulic turbine : tuabin thủy lực
§ jet turbine : tuabin phản lực
§ reaction turbine : tuabin phản lực
§ single stage turbine : tuabin đơn cấp
§ steam turbine : tuabin hơi
§ water turbine : tuabin nước
§ water rate test turbine : tuabin thử nghiệm lưu lượng
§ turbine drill : khoan tua bin
§ turbine meter : dụng cụ đo kiểu tua bin
§ turbine pump : bơm tua bin