Việt
tuyết rơi
Anh
snowing
Đức
SchneeiaU
schneien
Und wie sie so nähte und nach dem Schnee aufblickte, stach sie sich mit der Nadel in den Finger, und es fielen drei Tropfen Blut in den Schnee.
Hoàng hậu ngồi khâu nhưng lại mải ngắm tuyết rơi nên bị kim đâm vào ngón tay, và ba giọt máu đỏ rơi xuống tuyết trắng phau.
Ein Leben ist der Augenblick einer Jahreszeit. Ein Leben ist ein Schneefall.
Cuộc sống là một trận tuyết rơi.
Wer dagegen im Juli geboren wird, spürt nie eine Schneeflocke auf seiner Wange, sieht nie das kristallene Leuchten eines zugefrorenen Sees, hört nie das Knirschen der Stiefel in frischem Schnee.
Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.
A life is one snowfall.
Likewise, a person born in July never feels a snowflake on her cheek, never sees the crystal on a frozen lake, never hears the squeak of boots in fresh snow.
draußen hat es geschneit
ngoài kia tuyết đã rai.
schneien /[’Jnaian] (sw. V.)/
(hat) (unpers ) tuyết rơi;
ngoài kia tuyết đã rai. : draußen hat es geschneit
SchneeiaU /m -(e)s, -fälle/
trận, cơn, sự] tuyết rơi; -