Việt
uống được
Anh
potable
drinkable
Đức
trinkbar
für Trinkwasser, das zur Abgabe in verschlossenen Behältnissen bestimmt ist
nước uống được quy định phải giao trong đồ chứa đóng kín
Der tägliche Bedarf liegt durchschnittlich bei rund 2,4 Litern Wasser in Trinkwasserqualität, das mit der Nahrung und als Getränk zugeführt werden muss.
Nhu cầu trung bình hằng ngày là khoảng 2,4 lít nước với chất lượng nước uống được đưa vào cơ thể với đồ ăn, thức uống.
trinkbares Wasser
nước uống được
der Wein ist durchaus trinkbar (ugs.)
rựơu không tệ lắm.
trinkbar /(Adj.)/
uống được;
nước uống được : trinkbares Wasser rựơu không tệ lắm. : der Wein ist durchaus trinkbar (ugs.)
drinkable /xây dựng/
potable /y học/
uống được (nước)
potable /cơ khí & công trình/
trinkbar /adj/KTC_NƯỚC/
[EN] potable
[VI] uống được