Việt
và cũng không
Đức
noch
Sie sind nach der Vernetzung nicht umformbar und nicht schweißbar.
Sau khi kếtmạng, chúng không biến dạng được và cũng không hàn được nữa.
Deshalb ist weder ein Freinoch ein Spanwinkel vorhanden.
Do đó không có góc thoát và cũng không có góc tạo phoi.
Der Abtrieb erfolgt über das Bauteil, das weder angetrieben noch festgebremst wird.
Đầu ra là bộ phận không được dẫn động và cũng không bị khóa.
Ein Öffnen mit den „alten“ Schlüsseln ist nicht mehr möglich. Sie können auch nicht mehr an das Fahrzeug angelernt werden.
Chìa khóa cũ không mở được xe nữa và cũng không thể “huấn luyện” lại cho xe.
Es wird nicht abgeschreckt und nicht angelassen, daher tritt kein Verzundern und kein Verziehen der Werkstücke auf, sodass sie vor dem Nitrieren fertig bearbeitet werden können.
Phôi sẽ không bị làm nguội nhanh và cũng không được ram, vì vậy không có lớp vảy oxide và cũng không bị co rút, cho nên trước khi được thấm nitơ phôi có thể được gia công hoàn chỉnh.
weder ...
noch /(Konj.)/
và cũng không;
: weder ...