TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào chiều

trở nên sáng dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên tô'i dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào ban mai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vào chiều

dämmern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Höhe der zu verwendenden Prüfspannungrichtet sich im Wesentlichen nach der Dicke der Auskleidung.

Độ lớn của điện áp khi kiểm tra tùy thuộc chủ yếu vào chiều dày của lớp bọc.

Die Einteilung der Doppelschneckenextruder erfolgt nach dem unterscheidet man in:

Máy đùn trục vít đôi được phân loại dựa vào chiều quay của trục vít. Người ta phân biệt:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gute Haftfähigkeit unabhängig von der Profiltiefe.

Khả năng bám dính mặt đường tốt không phụ thuộc vào chiều sâu của gai lốp

Gleichzeitig werden die Späne durch den Linksdrall in Vorschubrichtung abgeführt.

Đồng thời phoi sẽ được dẫn ra ngoài nhờ vào chiều xoắn trái theo hướng dẫn tiến.

Die Richtung dieser Kraftwirkung ist von der Stromrichtung im Leiter abhängig.

Chiều của lực từ này phụ thuộc vào chiều của dòng điện đi qua dây dẫn điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dämmern /[’demorn] (sw. V.; hat)/

(unpers ) trở nên sáng dần (vào buổi sáng); trở nên tô' i dần (vào buổi tô' i); vào ban mai; vào chiều;