Việt
trở nên sáng dần
trở nên tô'i dần
vào ban mai
vào chiều
Đức
dämmern
Die Höhe der zu verwendenden Prüfspannungrichtet sich im Wesentlichen nach der Dicke der Auskleidung.
Độ lớn của điện áp khi kiểm tra tùy thuộc chủ yếu vào chiều dày của lớp bọc.
Die Einteilung der Doppelschneckenextruder erfolgt nach dem unterscheidet man in:
Máy đùn trục vít đôi được phân loại dựa vào chiều quay của trục vít. Người ta phân biệt:
Gute Haftfähigkeit unabhängig von der Profiltiefe.
Khả năng bám dính mặt đường tốt không phụ thuộc vào chiều sâu của gai lốp
Gleichzeitig werden die Späne durch den Linksdrall in Vorschubrichtung abgeführt.
Đồng thời phoi sẽ được dẫn ra ngoài nhờ vào chiều xoắn trái theo hướng dẫn tiến.
Die Richtung dieser Kraftwirkung ist von der Stromrichtung im Leiter abhängig.
Chiều của lực từ này phụ thuộc vào chiều của dòng điện đi qua dây dẫn điện.
dämmern /[’demorn] (sw. V.; hat)/
(unpers ) trở nên sáng dần (vào buổi sáng); trở nên tô' i dần (vào buổi tô' i); vào ban mai; vào chiều;