Việt
vào lúc đầu
ban đầu
Anh
Initially
Đức
Anfänglich
Starke Anfangswirkung durch schnelle Anfangsverstellung als Nadelimpuls über den Proportionalanteil hinaus (Vorhaltewirkung), dann Zurücknahme auf die Höhe des Proportionalanteils und Übergang zum I-Verhalten
Tác động mạnh vào lúc đầu nhờ sự điều chỉnh nhanh với xung lực hình kim của thành phần tỷ lệ P (tác động của thành phần D), sau đó trở lại biên độ cao của thành phần tỷ lệ và độ chuyển tiếp của thành phần tích phân I.
Soll der Verbrauch für einen bestimmten Zeitabschnitt festgestellt werden (Stunde, Monat, Tag, Jahr), sind zwei Ablesungen erforderlich, und zwar zu Beginn und am Ende des betreffenden Zeitraumes.
Nếu người tiêu thụ muốn xác định điện tiêu thụ trong một khoảng thời gian nhất định (theo giờ, tháng, ngày, năm) thì phải đọc hai lần công tơ điện, một lần vào lúc đầu và một lần khác vào cuối khoảng thời gian.
Jede einzeln liegende Kolonie besteht aus Milliarden erbgleicher Zellen, die durch Teilungen einer ursprünglich aufgebrachten Zelle entstanden sind.
Mỗi khuẩn lạc nằm riêng bao gồm hàng tỷ tế bào, về mặt di truyền giống nhau, được tạo ra do quá trình phân bào của một tế bào được đưa vào lúc đầu.
vào lúc đầu,ban đầu
[DE] Anfänglich
[EN] Initially
[VI] vào lúc đầu, ban đầu