Việt
vì nàng
do nàng
vì họ
do họ .
Đức
ihrethalben
Nun lag Schneewittchen lange, lange Zeit in dem Sarg und verweste nicht, sondern sah aus, als wenn es schliefe, denn es war noch so weiß wie Schnee, so rot wie Blut und so schwarzhaarig wie Ebenholz.
Bạch Tuyết nằm trong quan tài đã lâu lắm mà thi thể vẫn nguyên, nom như nàng đang nằm ngủ, vì nàng vẫn trắng như tuyết, đỏ hồng như máu, tóc vẫn đen như gỗ mun.
Er lebt ganz für sie, und er ist glücklich mit seiner Angst.
Ông sống hoàn toàn vì nàng và sung sướng với nỗi lo sợ của mình.
He lives for her, and he is happy with his anguish.
ihrethalben /adv/
1. vì nàng, do nàng [cô ấy]; 2. vì họ [chúng], do họ [chúng].