Việt
vì nó
do nó
Đức
seinetwegen
Die Betätigungskraft ist ziemlich hoch, da die Federkraft und die Kraft der anstehenden Luft überwunden werden muss (Bild 2).
Lực tác động thường khálớn bởi vì nó phải vượt hơn lực của lò xo vàlực của không khí tồn đọng (Hình 2).
Aufgrund der Stabilität sind hohe Zuladungen möglich.
Vì nó vững chắc nên có thể chịu được tải trọng cao.
Acetylen kann nicht unter hohen Druck gesetzt werden, da es sich sonst zersetzt.
Khí acetylen không thể nạp vào bình với áp suất cao vì nó sẽ bị phân hủy.
Da sie zum Teil giftig sind, ist ihr Abbau mit hohen Umweltrisiken verbunden.
Bởi vì nó có phần độc hại, nên việc khai thác liên quan nhiều đến rủi ro môi trường.
v Beim Einbau der Zündkerzen darf kein Fett oder Öl verwendet werden, da die Gefahr des Festbrennens im Zylinderkopf besteht.
Khi lắp bugi vào, không được dùng dầu mỡ vì nó có nguy cơ bị cháy trong đầu xi lanh.
seinetwegen haben wir den Zug verpasst
vì nó mà chúng ta đã bị lỡ chuyến tàu.
seinetwegen /(Adv.)/
vì nó (anh ta, ông ta, hắn V V ); do nó (anh ta, ông ta, hắn V V );
vì nó mà chúng ta đã bị lỡ chuyến tàu. : seinetwegen haben wir den Zug verpasst