TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ví trí

ví trí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ví trí

 location

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Jede PCE-Aufgabe wird im R&I-Fließschema durch ein Oval dargestellt mit allen Informationen über die Funktionsanforderungen (PCE-Kategorie, PCE-Verarbeitungsfunkton, PCE-Kennzeichnung, Geräteinformationen, Ort der Bedienoberfläche usw.)

Mỗi nhiệm vụ PCE đều được minh họa trong sơ đồ quá trình công nghệ R&I qua hình trái xoan với tất cả thông tin về những yêu cầu chức năng (hạng mục PCE, chức năng xử lý PCE, ký hiệu PCE, thông tin về thiết bị, ví trí mặt bằng thao tác v.v...).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Am Ende der Kalanderstraßesetzt man Wickeleinrichtungen mit drehzahlgeregelten Motoren ein,

Tại ví trí cuối cùng của đường cán láng, thiết bị cuốn với động cơ có thể điều chỉnh tốc độ quay được sử dụng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 location /toán & tin/

ví trí