Việt
ví trí
Anh
location
Jede PCE-Aufgabe wird im R&I-Fließschema durch ein Oval dargestellt mit allen Informationen über die Funktionsanforderungen (PCE-Kategorie, PCE-Verarbeitungsfunkton, PCE-Kennzeichnung, Geräteinformationen, Ort der Bedienoberfläche usw.)
Mỗi nhiệm vụ PCE đều được minh họa trong sơ đồ quá trình công nghệ R&I qua hình trái xoan với tất cả thông tin về những yêu cầu chức năng (hạng mục PCE, chức năng xử lý PCE, ký hiệu PCE, thông tin về thiết bị, ví trí mặt bằng thao tác v.v...).
Am Ende der Kalanderstraßesetzt man Wickeleinrichtungen mit drehzahlgeregelten Motoren ein,
Tại ví trí cuối cùng của đường cán láng, thiết bị cuốn với động cơ có thể điều chỉnh tốc độ quay được sử dụng.
location /toán & tin/