TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vòi đốt

vòi đốt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

mỏ đốt

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

vòi đốt

 burner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

burner

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

vòi đốt

Brenner

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Brennerleistung in Abstimmung mit Arbeitsgeschwindigkeit

:: Công suất của vòi đốt phối hợp với tốc độ vận hành

Eine weitere Möglichkeit stellt die Montage des Brenners auf einem Roboterarm dar.

Một khả năng khác là thiếtkế vòi đốt trên một cánh tay robot.

Durch die Gestaltung der Brenner ist es möglich, sowohl ebene, als auch stark strukturierte Oberflächen zu aktivieren.

Bằng cáchbố trí vòi đốt, ta có thể xử lý kích hoạt bề mặtdù phẳng hay có hình dạng kết cấu phức tạp.

Die Brenner werden z. B. in den Extrusionsstrecken fest montiert und die Profile durchlaufen die Flamme.

Đầu vòi đốt được lắp đặt cố định, thí dụ trongkhâu gia công đùn và bề mặt sản phẩm chạylướt qua ngọn lửa.

Die Schaumstofffolie wird durch Beflammen mit Gasbrennern an der Oberfläche angeschmolzen und dann mit der Textilbahn verpresst.

Bề mặt của lớp màng xốp này được nung nóng chảy bằng vòi đốt dùng ga, sau đó được ép với băng vải.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Brenner

[EN] burner

[VI] vòi đốt, mỏ đốt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 burner /điện/

vòi đốt