burner /điện/
vòi đốt
burner /toán & tin/
bộ phận cháy
burner /cơ khí & công trình/
mỏ xì
burner
lò
burner
mỏ hàn hơi
burner /điện lạnh/
bộ đốt
burner /cơ khí & công trình/
đèn xì
burner /cơ khí & công trình/
đèn xì
burner /điện/
đèn đốt
burner
bộ đốt
burner
buồng đốt
burner, eraser
bộ xóa
blowpipe, burner
mỏ đốt
burner, burner, excess gas burner, torch
mỏ đèn xì
Bunsen burner, burner /xây dựng/
mỏ đốt Bunsen
blowpipe nozzle, burner
vòi phun mỏ hàn hơi
aspirating burner, burner
lò đốt
Loại lò đốt mà trong chu trình cháy, nhiên liệu được bơm vào buồng đốt cùng với không khí, do vậy, nhiên liệu cháy chậm hơn.; Một lò cao trong đó quặng sulfur hay sulfide đựoc nung để tao ra sulfur dioxide hay khí khác.
A burner in which fuel and air are sucked into a combustion chamber, where the fuel is burned in suspension.; A furnace in which sulfur or sulfide ore is burned to produce sulfur dioxide and other gases.
group boiler room, burner
nhóm buồng đốt
all gas burner, burner
đèn khí
blow pipe, blowtorch, burner
mỏ hàn xì
burner, combustion chamber, combustor, furnace
buồng lửa
oxyacetylene blowpipe, burner, torch, torch head
mỏ đèn xì oxyaxetylen
blast burner, blow pipe burner, blowlamp, burner
đèn xì