blowpipe
mỏ đèn xì
blowpipe
mỏ hàn hơi
blowpipe /xây dựng/
thiết bị hàn đắp
blowpipe /hóa học & vật liệu/
ống thổi thủy tinh
blowpipe /hóa học & vật liệu/
ống thổi thủy tinh
blowpipe, burner
mỏ đốt
acetylene blowpipe, blowpipe
mỏ hàn hơi
blowpipe, metal splashier /cơ khí & công trình/
máy phun kim loại
barrel union, blowpipe, box spanner
đầu nối ống lót
blowpipe, deposition device, weld deposition equipment
thiết bị hàn đắp
bellows expansion piece, blow-down arm, blow-down branch, blowpipe
thiết bị bù kiểu ống thổi
1. Loại ống dài, thẳng, dùng để thổi hơi vào bên trong khối thủy tinh nóng chảy trong quá trình làm các sản phẩm thủy tinh. 2. Loại ống nhỏ dùng để thổi lửa, dùng trong hàn hoặc trong các thí nghiệm liên quan đến lửa trong phòng thí nghiệm. 3. Xem từ ĐÈN HÀN.
1. a long, straight tube used to force air into a mass of molten glass when making blown glassware.a long, straight tube used to force air into a mass of molten glass when making blown glassware.2. a small tube used to carry a stream of air to a flame; used in soldering and in laboratory flame tests.a small tube used to carry a stream of air to a flame; used in soldering and in laboratory flame tests.3. see BLOWTORCH.see BLOWTORCH.