Việt
vòi đốt
mỏ đốt
Anh
burner
Đức
Brenner
:: Brennerleistung in Abstimmung mit Arbeitsgeschwindigkeit
:: Công suất của vòi đốt phối hợp với tốc độ vận hành
Eine weitere Möglichkeit stellt die Montage des Brenners auf einem Roboterarm dar.
Một khả năng khác là thiếtkế vòi đốt trên một cánh tay robot.
Durch die Gestaltung der Brenner ist es möglich, sowohl ebene, als auch stark strukturierte Oberflächen zu aktivieren.
Bằng cáchbố trí vòi đốt, ta có thể xử lý kích hoạt bề mặtdù phẳng hay có hình dạng kết cấu phức tạp.
Die Brenner werden z. B. in den Extrusionsstrecken fest montiert und die Profile durchlaufen die Flamme.
Đầu vòi đốt được lắp đặt cố định, thí dụ trongkhâu gia công đùn và bề mặt sản phẩm chạylướt qua ngọn lửa.
Die Schaumstofffolie wird durch Beflammen mit Gasbrennern an der Oberfläche angeschmolzen und dann mit der Textilbahn verpresst.
Bề mặt của lớp màng xốp này được nung nóng chảy bằng vòi đốt dùng ga, sau đó được ép với băng vải.
[EN] burner
[VI] vòi đốt, mỏ đốt
burner /điện/