TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vượt quá mức

tăng quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh lên quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vượt quá mức

ubersteigern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wird allerdings die Reparaturkapazität der Zelle überschritten, bleiben Schäden an der DNA unrepariert und die Zelle ist mutiert. Bild 2: Haut eines Kranken mit Xeroderma pigmentosum

Tuy nhiên nếu khả năng của tế bào vượt quá mức thì các điểm khiếm khuyết trên DNA sẽ giữ nguyên và tế bào bị đột biến.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Reifen dürfen ein definiertes Abrollgeräusch nicht überschreiten.

Các lốp xe này không được vượt quá mức tiếng ồn lăn bánh được quy định.

Die Temperatur des Verdampfers der Klimaanlage steigt über einen festgelegten Schwellenwert.

Nhiệt độ của thiết bị bay hơi của điều hòa không khí vượt quá mức quy định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Überschreitung dreht die Kupplung durch.

Khi momen xoắn vượt quá mức cho phép thì ly hợp sẽ tự trượt.

Dies bedeutet, dass neben der üblichen Heizmanschette noch ein Lüftergebläse angebracht ist, welches bei Überschreitung der eingestell- ten Temperatur die Zone kühlt.

Điều này có nghĩa là bêncạnh các vòng gia nhiệt, thông thường còncó thêm quạt thổi gió để làm nhựa nguội bớtkhi nhiệt độ vượt quá mức ấn định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er übersteigerte sich in seinem Zorn

ông ẩy tức giận quá _ mức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubersteigern /(sw. V.; hat)/

tăng quá mức; mạnh lên quá mức; vượt quá mức;

ông ẩy tức giận quá _ mức. : er übersteigerte sich in seinem Zorn