Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Dichtungen auf der Basis von Fasern, Verbunddichtungen, Metalldichtungen oder dichtungslos |
Đệm kín trên cơ sở bằng vải sợi, vật liệu tổng hợp, bằng kim loại hay không cần gioăng đệm kín |
Für Rohre, Druckbehälter und Appa- rate erhöhter chemischer Beständigkeit in der chemischen, pharmazeutischen, Textil- und Kunstfaserindustrie, ferner in der Zellstoff- und Zelluloseverarbeitung. |
Dùng cho đường ống, bình chứa dưới áp suất và thiết bị đòi hỏi tính bền hóa học cao trong công nghiệp hóa học, dược phẩm, vải sợi và sợi nhân tạo, cũng như trong chế biến bột giấy và cellulose. |
Für Transportbehälter und Rohre in der chemischen Industrie, in Brennereien, Brauereien und Molkereien, in der Zellstoff-, Kunstseide-, Seifen-, Textil-, Farben und Fruchtsaftindustrie. |
Dùng cho bình chứa vận chuyển và đường ống trong công nghiệp hóa chất, trong nhà máy cất rượu, nhà máy bia và nhà máy chế biến sữa. Dùng trong công nghiệp giấy, lụa nhân tạo, xà phòng, vải, sợi, màu và nước trái cây. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
PURBeschichtungssysteme verwendet man für Holz und Papier, für Spaltleder und zum Beschichten von Textilien. |
Hệ thống phủ lớp PUR được sử dụng cho gỗ và giấy, da tách lớp và lớp phủ cho vải sợi. |
Andere Verstärkungsfasern sind Naturfasern (Flachs, Hanf, Jute, Sisal, Baumwolle), synthetische Fasern (Polyamid), Metall-, Bor- und Keramikfasern. |
Các sợi gia cường khác gồm sợi thiên nhiên (lanh, gai, đay, sizan, bông vải), sợi tổng hợp (polyamid), sợi kim loại, sợi bor, sợi gốm. |