Việt
vảy cứng
Đức
Inkrustation
Prüfung von Hartlötverbindungen (DIN EN 12797)
Thử nghiệm mối hàn vảy cứng (DIN EN 12797)
Hartlöten (t > 450°). Hartgelötete Verbindungen eignen sich wenn …
Hàn vảy cứng (t > 450 oC). Kết nối hàn vảy cứng phù hợp khi:
v Löten, z.B. Weichlöten, Hartlöten
Hàn vảy, thí dụ: hàn vảy mềm, hàn vảy cứng,
Lötverfahren werden nach der Schmelztemperatur in Weich- und Hartlöten unterschieden.
Phương pháp hàn vảy được phân biệt theo nhiệt độ nóng chảy thành hàn vảy cứng và hàn vảy mềm.
Gebräuchliche Flussmittel sind beim Hartlöten z.B. FH 20 (Vielzweckflussmittel) und beim Weichlöten z.B. F-W 31 (nichtkorrodierend in Pastenform).
Chất trợ dung hàn thường dùng cho hàn vảy cứng thí dụ như FH 20 (chất trợ dung nhiều ứng dụng) và hàn vảy mềm thí dụ như F-W 31 (không ăn mòn ở dạng nhão).
Inkrustation /die; -, -en/
vảy cứng (đóng ngoài vết thương);