Sonne /f =,-n/
1. mặt trài, vầng dương; (thơ" ca) thái dương, nhật cầu, ác vàng, vừng ô, lãm ô; éhe die Sonne aufgeht rạng sáng tinh mơ; mit der Sonne aufstehen (schlafen gehen] a thúc dậy từ sáng tinh mơ; die sch öne Sonne vầng dương; 2. nắng, ánh nắng, ánh mặt tròi, ánh thái dương; in der Sonne liegen phơi nắng, tắm nắng; 3. (nghĩa bóng) nguồn hạnh phúc; du méine Sonne! con [anh, em] là nguồn hạnh phúc của tôi; ♦ der Glücklichste unter der Sonne ngưỏi hạnh phúc nhất là ngưòi đã quá cổ; es geschieht [es gibt] nichts Neues unter der Sonne (thành ngữ) a không có gì mói dưói ánh mặt tròi;