Việt
vận chuyển qua
chở qua
đi qua
quá cảnh
thông quá
tăng dít.
Đức
transitieren
Transit
Ebenso sind Transportvorgänge durch Biomembranen und alle biochemischen Reaktionen in den Zellen pH-abhängig.
Cũng vậy, quá trình vận chuyển qua màng sinh học và tất cả các phản ứng sinh hóa trong tế bào đều phụ thuộc vào pH.
Aminosäuren, bestimmte Ionen und andere wichtige Stoffe müssen bei Bedarf auch gegen ein Konzentrationsgefälle durch die Biomembran transportiert werden.
Trong nhiều trường hợp amino acid, vài loại ion nhất định và những chất quan trọng khác, khi cần thiết có thể vận chuyển qua các màng sinh học, theo chiều ngược lại hướng nồng độ cao thấp.
So werden beispielsweise bei der Produktreinigung von Humaninsulin alle positiv geladenen Proteine einschließlich Insulin beim Transport durch eine Kationenaustauschertrennsäule an die negativ geladene stationäre Phase fixiert, während negative und ungeladene Moleküle (Proteine und Nichtproteine) als Verunreinigungen die Trennsäule direkt verlassen (Bild 2).
Vì vậy, thí dụ trong quá trình thanh lọc sản phẩm insulin người, tất cả các protein mang điện tích dương bao gồm insulin, khi vận chuyển qua cột trao đổi cation bị giữ lại ở pha tĩnh mang điện tích âm, trong khi các phân tử tích điện âm hay không tích điện (protein và phi protein) trực tiếp rời khỏi cột tách (Hình 2).
Innerhalb fester Stoffe geschieht dieser Wärmetransport durch Wärmeleitung.
Bên trong chất rắn, nhiệt được vận chuyển qua dẫn nhiệt.
Transit /m -(e)s, -e/
sự] vận chuyển qua, quá cảnh, thông quá, tăng dít.
transitieren /(sw. V.; hat) (Wirtsch.)/
(hàng hóa, người v v ) chở qua; đi qua; vận chuyển qua;