TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vận chuyển qua

vận chuyển qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chở qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng dít.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vận chuyển qua

transitieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Transit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ebenso sind Transportvorgänge durch Biomembranen und alle biochemischen Reaktionen in den Zellen pH-abhängig.

Cũng vậy, quá trình vận chuyển qua màng sinh học và tất cả các phản ứng sinh hóa trong tế bào đều phụ thuộc vào pH.

Aminosäuren, bestimmte Ionen und andere wichtige Stoffe müssen bei Bedarf auch gegen ein Konzentrationsgefälle durch die Biomembran transportiert werden.

Trong nhiều trường hợp amino acid, vài loại ion nhất định và những chất quan trọng khác, khi cần thiết có thể vận chuyển qua các màng sinh học, theo chiều ngược lại hướng nồng độ cao thấp.

So werden beispielsweise bei der Produktreinigung von Humaninsulin alle positiv geladenen Proteine einschließlich Insulin beim Transport durch eine Kationenaustauschertrennsäule an die negativ geladene stationäre Phase fixiert, während negative und ungeladene Moleküle (Proteine und Nichtproteine) als Verunreinigungen die Trennsäule direkt verlassen (Bild 2).

Vì vậy, thí dụ trong quá trình thanh lọc sản phẩm insulin người, tất cả các protein mang điện tích dương bao gồm insulin, khi vận chuyển qua cột trao đổi cation bị giữ lại ở pha tĩnh mang điện tích âm, trong khi các phân tử tích điện âm hay không tích điện (protein và phi protein) trực tiếp rời khỏi cột tách (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Innerhalb fester Stoffe geschieht dieser Wärmetransport durch Wärmeleitung.

Bên trong chất rắn, nhiệt được vận chuyển qua dẫn nhiệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Transit /m -(e)s, -e/

sự] vận chuyển qua, quá cảnh, thông quá, tăng dít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

transitieren /(sw. V.; hat) (Wirtsch.)/

(hàng hóa, người v v ) chở qua; đi qua; vận chuyển qua;