Indicator
Vật chỉ thị
In biology, any biological entity or processies, or community whose characteristics show the presence of specific environmental conditions. 2. In chemistry, a substance that shows a visible change, usually of color, at a desired point in a chemical reaction. 3. A device that indicates the result of a meas- urement; e.g., a pressure gauge or a moveable scale.
Trong sinh học, là bất cứ thực thể sinh học, quá trình sinh học hay quần thể sinh học mà đặc tính của nó cho biết sự có mặt của những điều kiện môi trường cụ thể. 2. Trong hóa học, là một chất cho biết một sự biến đổi nhìn thấy được, thông thường là biến đổi về màu sắc, tại một điểm thích hợp trong một phản ứng hóa học. 3. Một thiết bị chỉ ra kết quả đo lường, ví dụ như máy đo áp suất hay cân di động.