TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật chỉ thị

vật chỉ thị

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

vật chỉ thị

indicator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

tracer material

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 indicator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vật chỉ thị

Indikator

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Auffinden bestimmter Anzeiger­ organismen (Saprobien) aus diesen Lebensgemeinschaften ermöglicht die Einteilung der Gewässer in Güteklassen, die dem Grad der Belastung mit biologisch abbaubaren Stoffen entsprechen (Tabelle 1 und Bild 1, nachfolgende Seite).

Việc tìm thấy một số sinh vật chỉ thị (saprobies) từ các cộng đồng này cho phép phân chia sông ngòi thành các cấp chất lượng; cấp chất lượng này tương ứng với mức độ gánh nặng (tải) với các vật liệu phân hủy sinh học (Bảng 1 và Hình 1, trang sau).

Từ điển môi trường Anh-Việt

Indicator

Vật chỉ thị

In biology, any biological entity or processies, or community whose characteristics show the presence of specific environmental conditions. 2. In chemistry, a substance that shows a visible change, usually of color, at a desired point in a chemical reaction. 3. A device that indicates the result of a meas- urement; e.g., a pressure gauge or a moveable scale.

Trong sinh học, là bất cứ thực thể sinh học, quá trình sinh học hay quần thể sinh học mà đặc tính của nó cho biết sự có mặt của những điều kiện môi trường cụ thể. 2. Trong hóa học, là một chất cho biết một sự biến đổi nhìn thấy được, thông thường là biến đổi về màu sắc, tại một điểm thích hợp trong một phản ứng hóa học. 3. Một thiết bị chỉ ra kết quả đo lường, ví dụ như máy đo áp suất hay cân di động.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Indicator

[DE] Indikator

[VI] Vật chỉ thị

[EN] In biology, any biological entity or processies, or community whose characteristics show the presence of specific environmental conditions. 2. In chemistry, a substance that shows a visible change, usually of color, at a desired point in a chemical reaction. 3. A device that indicates the result of a meas- urement; e.g., a pressure gauge or a moveable scale.

[VI] Trong sinh học, là bất cứ thực thể sinh học, quá trình sinh học hay quần thể sinh học mà đặc tính của nó cho biết sự có mặt của những điều kiện môi trường cụ thể. 2. Trong hóa học, là một chất cho biết một sự biến đổi nhìn thấy được, thông thường là biến đổi về màu sắc, tại một điểm thích hợp trong một phản ứng hóa học. 3. Một thiết bị chỉ ra kết quả đo lường, ví dụ như máy đo áp suất hay cân di động.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

indicator /toán & tin/

vật chỉ thị

 indicator /xây dựng/

vật chỉ thị

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tracer material

vật chỉ thị