TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật liệu đầu vào

vật liệu đầu vào

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

vật liệu đầu vào

input

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

starting material

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

input material

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

vật liệu đầu vào

Einsatzgut

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Einsatzstoff

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Benennung der Rechtecke und der Ein- und Ausgangsstoffe, Fließweg und Fließrichtung der Hauptstoffe.

Tên gọi hình chữ nhật và nguyên vật liệu đầu vào/ra, đường và hướng dòng nguyên vật liệu chính.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgangsstoffe sind Reinsteisen oder Eisen-Kupfer-Zinn-Legierungen.

Vật liệu đầu vào là sắt tinh khiết hay hợp kim sắt-đồng-thiếc.

Durch Pressen werden die gemischten Ausgangsstoffe unter hohem Druck (bis zu 6000 bar) zusammengepresst.

Các vật liệu đầu vào đã được pha trộn được ép dưới áp lực cao (đến 6.000 bar).

Beim Pulvermischen (Bild 1, Seite 115) werden die einzelnen Ausgangsstoffe in der gewünschten Zusammensetzung gemischt.

Ở pha trộn bột (Hình 1, trang 115), mỗi vật liệu đầu vào riêng rẽ được pha trộn để tạo nên thành phần mong muốn.

Ausgangsstoffe dienen in der Hauptsache Wolfram-, Titan- und Tantalcarbid; als Bindemittel wird wegen seines niedrigen Schmelzpunktes Kobalt zugegeben.

Vật liệu đầu vào chủ yếu là carbide wolfram, carbide titan và carbide tantal; cobalt được dùng như là chất kết dính bổ sung vì điểm nóng chảy thấp.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Einsatzgut

[EN] input (good), starting material

[VI] vật liệu đầu vào

Einsatzstoff

[EN] input material

[VI] vật liệu đầu vào