Việt
vật liệu đầu vào
Anh
input
starting material
input material
Đức
Einsatzgut
Einsatzstoff
Benennung der Rechtecke und der Ein- und Ausgangsstoffe, Fließweg und Fließrichtung der Hauptstoffe.
Tên gọi hình chữ nhật và nguyên vật liệu đầu vào/ra, đường và hướng dòng nguyên vật liệu chính.
Ausgangsstoffe sind Reinsteisen oder Eisen-Kupfer-Zinn-Legierungen.
Vật liệu đầu vào là sắt tinh khiết hay hợp kim sắt-đồng-thiếc.
Durch Pressen werden die gemischten Ausgangsstoffe unter hohem Druck (bis zu 6000 bar) zusammengepresst.
Các vật liệu đầu vào đã được pha trộn được ép dưới áp lực cao (đến 6.000 bar).
Beim Pulvermischen (Bild 1, Seite 115) werden die einzelnen Ausgangsstoffe in der gewünschten Zusammensetzung gemischt.
Ở pha trộn bột (Hình 1, trang 115), mỗi vật liệu đầu vào riêng rẽ được pha trộn để tạo nên thành phần mong muốn.
Ausgangsstoffe dienen in der Hauptsache Wolfram-, Titan- und Tantalcarbid; als Bindemittel wird wegen seines niedrigen Schmelzpunktes Kobalt zugegeben.
Vật liệu đầu vào chủ yếu là carbide wolfram, carbide titan và carbide tantal; cobalt được dùng như là chất kết dính bổ sung vì điểm nóng chảy thấp.
[EN] input (good), starting material
[VI] vật liệu đầu vào
[EN] input material