Việt
vật liệu dẻo
đàn hồi
Anh
plastic material
viscoelastic materials
viscoelastic materials n.
An den elektrisch betriebenen Geräten können die erforderlichen Temperaturen für die thermoplastischen Werkstoffe eingestellt werden (Bild 4).
Nhiệt độ cần thiết cho vật liệu dẻo nhiệtcó thể được điểu chỉnh qua các thiết bị điện (Hình 4).
Im Gegensatz zum Extrusionsverfahren wird die Kunststoffformmasse bereits im ersten Walzenspalt aufgeschmolzen.
Trái với phương pháp đùn, vật liệu dẻo được nung chảy ngay tại khe hở của trục cán đầu tiên.
Zur Verarbeitung von heißem und teilweise plastischem Material ist eine Kühlung des Rotors erforderlich.
Để gia công các vật liệu nóng hoặc có một phần là vật liệu dẻo, bộ phận trục quay cần phải được làm nguội.
Günstig für Messungen an plastischen Werkstoffen und bei sehr aggressiven Medien
Thuận tiện để đo ở vật liệu dẻo và ở môi trường rất dễ bị ăn mòn
Zähe Werkstoffe sind z.B. Baustahl, Blei und Kupfer.
Các vật liệu dẻo bao gồm, thí dụ thép kết cấu, chì và đồng.
Vật liệu dẻo, đàn hồi
plastic material, viscoelastic materials /xây dựng;ô tô;ô tô/