Việt
vật liệu gỗ
Anh
baulk
lumber
scantlings
timbering
wood
timber
Der überwiegende Teil (>50%) findet als wesentliche Stoffkomponente bei Holzwerkstoffen, Lacken, Klebstoffen und als Bindemittel für Schleifscheiben, in der Gießereitechnik oder bei Brems- und Kupplungsbelägen Verwendung.
Phần lớn (>50%) chúng là các thành phần vật liệu chủ yếu trong vật liệu gỗ, sơn, keo dán và đóng vai trò chất kết dính cho đĩa mài, trong kỹ thuật đúc hoặc được sử dụnglớp bố thắng xe và lớp đệm khớp ly hợp.
baulk, lumber, scantlings, timbering, wood, timber /xây dựng/
Thành phần bằng gỗ, thường là một mẩu, thanh hay xúc gỗ.