magnetic material, magnetic medium /toán & tin/
vật liệu từ tính
magnetic materials /toán & tin/
vật liệu từ tính
magnetic material, magnetic materials /điện/
vật liệu từ tính
Các vật liệu như sắt, thép, nicken, cobalt và các hợp kim của chúng có tính sắt từ.